tiếp âm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ əm˧˧tiə̰p˩˧ əm˧˥tiəp˧˥ əm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ əm˧˥tiə̰p˩˧ əm˧˥˧

Động từ[sửa]

tiếp âm

  1. Nói một đài phát thanh thu nhận một chương trình của một đài khác để truyền lại.
    Đài tiếng nói.
    Việt.
    Nam tiếp âm đài.
    Mạc.
    Tư.
    Khoa và đài.
    Bắc.
    Kinh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]