tiền đạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩tiəŋ˧˧ ɗa̰ːw˨˨tiəŋ˨˩ ɗaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ɗaːw˨˨tiən˧˧ ɗa̰ːw˨˨

Định nghĩa[sửa]

tiền đạo

  1. 1. t Đi trước mở đường. 2. d. Cầu thủ chạy hàng đầu trong một đội bóng đá, có nhiệm vụ chủ yếutấn công.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]