Bước tới nội dung

tiền đẻ ra tiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiə̤n˨˩ ɗɛ̰˧˩˧ zaː˧˧ tiə̤n˨˩tiəŋ˧˧ ɗɛ˧˩˨ ʐaː˧˥ tiəŋ˧˧tiəŋ˨˩ ɗɛ˨˩˦ ɹaː˧˧ tiəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiən˧˧ ɗɛ˧˩ ɹaː˧˥ tiən˧˧tiən˧˧ ɗɛ̰ʔ˧˩ ɹaː˧˥˧ tiən˧˧

Cụm từ

[sửa]

tiền đẻ ra tiền

  1. Dùng tiền vốn nhàn rỗisẵn có để gửi tiết kiệm ngân hàng, đầu tư mua vàng bạc, chứng khoán, bất động sản hoặc kinh doanh nhằm tạo ra lợi nhuận, qua đó làm tăng giá trị tài sản theo thời gian.

Tham khảo

[sửa]