tiền hô hậu ủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ho˧˧ hə̰ʔw˨˩ ṵŋ˧˩˧tiəŋ˧˧ ho˧˥ hə̰w˨˨˧˩˨tiəŋ˨˩ ho˧˧ həw˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ho˧˥ həw˨˨˧˩tiən˧˧ ho˧˥ hə̰w˨˨˧˩tiən˧˧ ho˧˥˧ hə̰w˨˨ ṵʔŋ˧˩

Định nghĩa[sửa]

tiền hô hậu ủng

  1. Trước sau ủng. Ngày trước, vua chúa hoặc các quan to đi ra, có đông quân lính đi hầu. Đằng trước có lính dẹp đường, đằng sau có lính ủng hộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]