tiền tiến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ɓiən˧˥ | tiəŋ˧˧ ɓiə̰ŋ˩˧ | tiəŋ˨˩ ɓiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ ɓiən˩˩ | tiən˧˧ ɓiə̰n˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
tiền tiến
- Đi đầu, dẫn đầu trong phong trào.
- Kinh nghiệm tiền tiến.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tiền tiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)