tiểu lân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ lən˧˧tiəw˧˩˨ ləŋ˧˥tiəw˨˩˦ ləŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ lən˧˥tiə̰ʔw˧˩ lən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

tiểu lân

  1. Tên nàng Phùng Thục Phi, vợ vua Hậu chủ nước Tề, đời Nam Bắc triều. Sau khi nước Tề mất, nàng về tay người khác, nhân lúc dây đàn đứt, nàng làm bài thơ cảm hoài trong đó có câu.
    Dục trí tâm đoạn tuyệt, ưng khan tất thương huyền..
    Nghĩa là muốn biết tơ lòng dứt nát, nên xem cái dây trên đầu gối thì rõ..
    Câu này mượn ýcâu thơ ấy

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]