tilspisse
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tilspisse |
Hiện tại chỉ ngôi | tilspisser |
Quá khứ | tilspissa, tilspisset |
Động tính từ quá khứ | tilspissa, tilspisset |
Động tính từ hiện tại | — |
tilspisse
- (Refl.) Trở nên căng thẳng, nghiêm trọng.
- Konflikten mellom de to landene har tilspisset seg i den senere tid.
- en tilspisset situasjon
Tham khảo[sửa]
- "tilspisse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)