tilta
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tilta |
Hiện tại chỉ ngôi | tiltar |
Quá khứ | tiltok |
Động tính từ quá khứ | tiltatt |
Động tính từ hiện tại | — |
tilta
- Gia tăng.
- Vinden tiltok i styrke.
- (Refl.) Chiếm đoạt, tước đoạt.
- Han tiltok seg privilegier som han ikke hadde rett til.
Tham khảo[sửa]
- "tilta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)