tinh anh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ ajŋ˧˧tïn˧˥ an˧˥tɨn˧˧ an˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ajŋ˧˥tïŋ˧˥˧ ajŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tinh anh

  1. Phần thuần khiết, tốt đẹp nhất (thường nói về tinh thần)
    Kiều rằng: Những đấng tài hoa, Thác là thể phách, còn là tinh anh. TKiều

Tính từ[sửa]

tinh anh

  1. (mắt) sángcó vẻ thông minh, lanh lợi.
    đôi mắt tinh anh

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tinh anh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam