tinh vân

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ vən˧˧tïn˧˥ jəŋ˧˥tɨn˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ vən˧˥tïŋ˧˥˧ vən˧˥˧

Danh từ[sửa]

tinh vân

  1. (Thiên văn học) .
  2. Vật sáng hay mờ trong vũ trụ, chu vi không , có thể nhìn thấy hoặc chụp được qua kính thiên văngồm hai loại.
    Những khối khí hoặc bụi trong không gian giữa các vì sao và là thành phần của thiên hà. ('tinh vân tán quang, còn gọi là tinh vân thiên hà) và những đám sao hình xoắn ốc, tròn hoặc e-líp, tương tự thiên hà và ở ngoài nó. (tinh vân ngoại thiên hà
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của 'tinh vân ngoại thiên hà, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]