tiết mao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ maːw˧˧tiə̰k˩˧ maːw˧˥tiək˧˥ maːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ maːw˧˥tiə̰t˩˧ maːw˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

tiết mao

  1. Cờ lệchlông mao của vua trao cho các quan khi phái đi làm việc gì.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]