trái đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ ɗa̤ːw˨˩tʂa̰ːj˩˧ ɗaːw˧˧tʂaːj˧˥ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ ɗaːw˧˧tʂa̰ːj˩˧ ɗaːw˧˧

Danh từ[sửa]

trái đào

  1. Mớ tóchình quả đào để lại ở hai bên đầu trẻ em gái thời trước.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]