trám miệng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːm˧˥ miə̰ʔŋ˨˩tʂa̰ːm˩˧ miə̰ŋ˨˨tʂaːm˧˥ miəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːm˩˩ miəŋ˨˨tʂaːm˩˩ miə̰ŋ˨˨tʂa̰ːm˩˧ miə̰ŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

trám miệng

  1. Đưa bằng của đút lót vào thế không nói năng được như quyền hành của mình cho phép.
    Hối lộ để trám miệng bọn quan lại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]