trám miệng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːm˧˥ miə̰ʔŋ˨˩ | tʂa̰ːm˩˧ miə̰ŋ˨˨ | tʂaːm˧˥ miəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːm˩˩ miəŋ˨˨ | tʂaːm˩˩ miə̰ŋ˨˨ | tʂa̰ːm˩˧ miə̰ŋ˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
trám miệng
- Đưa bằng của đút lót vào thế không nói năng được như quyền hành của mình cho phép.
- Hối lộ để trám miệng bọn quan lại.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trám miệng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)