trám trắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːm˧˥ ʨaŋ˧˥tʂa̰ːm˩˧ tʂa̰ŋ˩˧tʂaːm˧˥ tʂaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːm˩˩ tʂaŋ˩˩tʂa̰ːm˩˧ tʂa̰ŋ˩˧

Định nghĩa[sửa]

trám trắng

  1. Loài trám, quả vỏ màu vàng, dùng làm thức ăn.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]