trò chơi đố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

trò chơi đố

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤˨˩ ʨəːj˧˧ ɗo˧˥tʂɔ˧˧ ʨəːj˧˥ ɗo̰˩˧tʂɔ˨˩ ʨəːj˧˧ ɗo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˧ ʨəːj˧˥ ɗo˩˩tʂɔ˧˧ ʨəːj˧˥˧ ɗo̰˩˧

Danh từ[sửa]

trò chơi đố

  1. Một bài toán hay một điều bí ẩn mang lại giá trị giải trí.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]