Bước tới nội dung

tròng trành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤wŋ˨˩ ʨa̤jŋ˨˩tʂawŋ˧˧ tʂan˧˧tʂawŋ˨˩ tʂan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˧ tʂajŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

tròng trành

  1. trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng.
    Tấm vải rơi tròng trành trên ao nước.
    Qua cầu treo tròng trành.

Tham khảo

[sửa]