tròng trành
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̤wŋ˨˩ ʨa̤jŋ˨˩ | tʂawŋ˧˧ tʂan˧˧ | tʂawŋ˨˩ tʂan˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˧˧ tʂajŋ˧˧ |
Tính từ[sửa]
tròng trành
- Ở trạng thái nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng.
- Thuyền tròng trành trên sóng dữ.
- Qua cầu treo tròng trành.
Tham khảo[sửa]
- "tròng trành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)