Bước tới nội dung

trôm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨom˧˧tʂom˧˥tʂom˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂom˧˥tʂom˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

trôm

  1. Loài cây lớn, hoa đỏ mùi thối, quả hình giống cái nhà sư, hộtdầu.

Tham khảo

[sửa]