Bước tới nội dung

trõm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔʔɔm˧˥tʂɔm˧˩˨tʂɔm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɔ̰m˩˧tʂɔm˧˩tʂɔ̰m˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

trõm

  1. Sâu lõm vào.
    Thức khuya, mắt trõm.

Tham khảo

[sửa]