trù đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳ˨˩ ɗï̤ŋ˨˩tʂu˧˧ ɗïn˧˧tʂu˨˩ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˧˧ ɗïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

trù đình

  1. Chốn công cộng đặng hát góp vui..
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)