trùng cửu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳŋ˨˩ kḭw˧˩˧tʂuŋ˧˧ kɨw˧˩˨tʂuŋ˨˩ kɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˧ kɨw˧˩tʂuŋ˧˧ kɨ̰ʔw˧˩

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trùng cửu

  1. Tết mồng chín tháng Chín âm lịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]