trúng tủ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˥ tṵ˧˩˧ | tʂṵŋ˩˧ tu˧˩˨ | tʂuŋ˧˥ tu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˩˩ tu˧˩ | tʂṵŋ˩˧ tṵʔ˧˩ |
Từ tương tự
Động từ
trúng tủ
- Đúng với điều mình đoán trước (thtục).
- Đầu bài ra trúng tủ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trúng tủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)