trúng thử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥ tʰɨ̰˧˩˧tʂṵŋ˩˧ tʰɨ˧˩˨tʂuŋ˧˥ tʰɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˩˩ tʰɨ˧˩tʂṵŋ˩˧ tʰɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trúng thử

  1. Bị cảmnắng quá.
    Trị liệu chứng trúng thử.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]