trường phái
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨə̤ŋ˨˩ faːj˧˥ | tʂɨəŋ˧˧ fa̰ːj˩˧ | tʂɨəŋ˨˩ faːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨəŋ˧˧ faːj˩˩ | tʂɨəŋ˧˧ fa̰ːj˩˧ |
Danh từ[sửa]
trường phái
- Phái, dòng khoa học, nghệ thuật có khuynh hướng, tư tưởng riêng.
- Trường phái hội hoạ lập thể.
Tham khảo[sửa]
- "trường phái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)