trạng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔŋ˨˩tʂa̰ːŋ˨˨tʂaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˨˨tʂa̰ːŋ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trạng

  1. "Trạng nguyên" nói tắt.
    Trạng.
    Trình.
  2. Giỏi về một môn gì.
    Trạng rượu.

Tham khảo[sửa]