trần trụi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̤n˨˩ ʨṵʔj˨˩ | tʂəŋ˧˧ tʂṵj˨˨ | tʂəŋ˨˩ tʂuj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˧˧ tʂuj˨˨ | tʂən˧˧ tʂṵj˨˨ |
Tính từ[sửa]
trần trụi
- Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ.
- Thân mình trần trụi.
- Ngọn đồi trọc trần trụi.
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: naked
Tham khảo[sửa]
- "trần trụi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)