trần trụi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ ʨṵʔj˨˩tʂəŋ˧˧ tʂṵj˨˨tʂəŋ˨˩ tʂuj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ tʂuj˨˨tʂən˧˧ tʂṵj˨˨

Tính từ[sửa]

trần trụi

  1. Phơi bày hết tất cả ra, hoàn toàn không có gì che phủ.
    Thân mình trần trụi.
    Ngọn đồi trọc trần trụi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]