Bước tới nội dung

trẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨə̰m˧˩˧tʂəm˧˩˨tʂəm˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂəm˧˩tʂə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

trẩm

  1. Không mọc lên được.
    Quên tưới, hạt trẩm mất cả.

Động từ

[sửa]

trẩm

  1. Dìm đi, thủ tiêu, im đi.
    Trẩm thư.
    Trẩm món tiền.

Tham khảo

[sửa]