trận
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ʔn˨˩ | tʂə̰ŋ˨˨ | tʂəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂən˨˨ | tʂə̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “trận”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
trận
- Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh.
- Được trận.
- Cái bất thình lình nổi lên mạnh.
- Trận bão.
- Trận cười.
- Ốm một trận.
- Cuộc xử trí ráo riết.
- Mắng cho một trận.
- Trận đòn.
Tham khảo[sửa]
- "trận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)