trẻ mỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ̰˧˩˧ mɔ̰˧˩˧tʂɛ˧˩˨˧˩˨tʂɛ˨˩˦˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˩˧˩tʂɛ̰ʔ˧˩ mɔ̰ʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

trẻ mỏ

  1. Con cái còn nhỏ tuổi.
    Trông nom trẻ mỏ suốt ngày.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]