trị ngoại pháp quyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭʔ˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ faːp˧˥ kwn˨˩tʂḭ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ fa̰ːp˩˧ kwŋ˧˧tʂi˨˩˨ ŋwaːj˨˩˨ faːp˧˥˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˨˨ ŋwaːj˨˨ faːp˩˩ kwn˧˧tʂḭ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ faːp˩˩ kwn˧˧tʂḭ˨˨ ŋwa̰ːj˨˨ fa̰ːp˩˧ kwn˧˧

Định nghĩa[sửa]

trị ngoại pháp quyền

  1. Quyền của công dân một nước sống ở một nước ngoài, khi phạm pháp không bị xét xử theo luật pháp của nước ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]