trọng cấm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨa̰ʔwŋ˨˩ kəm˧˥ | tʂa̰wŋ˨˨ kə̰m˩˧ | tʂawŋ˨˩˨ kəm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂawŋ˨˨ kəm˩˩ | tʂa̰wŋ˨˨ kəm˩˩ | tʂa̰wŋ˨˨ kə̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
trọng cấm
- Cấm túc trong kì hạn nhất định vì có hành vi trái phép.
- Sau cuộc gặp này, ông bị phạt 60 ngày trọng cấm vì tội phát biểu bất lợi cho quốc gia và phổ biến tác phẩm bất hợp pháp.