trối già

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨoj˧˥ za̤ː˨˩tʂo̰j˩˧ jaː˧˧tʂoj˧˥ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂoj˩˩ ɟaː˧˧tʂo̰j˩˧ ɟaː˧˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

trối già

  1. Dặn dò trước khi chết.
  2. Ph. Một lần chót trước khi chết.
    Đi chơi trối già thăm họ hàng bà con.

Tham khảo[sửa]