trống mái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ maːj˧˥tʂə̰wŋ˩˧ ma̰ːj˩˧tʂəwŋ˧˥ maːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ maːj˩˩tʂə̰wŋ˩˧ ma̰ːj˩˧

Định nghĩa[sửa]

trống mái

  1. Đấu tranh quyết liệt đến cùng.
    Phen này quyết trống mái với quân thù.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]