trụ thạch
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔ˨˩ tʰa̰ʔjk˨˩ | tʂṵ˨˨ tʰa̰t˨˨ | tʂu˨˩˨ tʰat˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˨˨ tʰajk˨˨ | tʂṵ˨˨ tʰa̰jk˨˨ |
Định nghĩa[sửa]
trụ thạch
- Người giữ một trách nhiệm quan trọng.
- (Xem từ nguyên 1).
- Trụ thạch của quốc gia.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trụ thạch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)