trụ thạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔ˨˩ tʰa̰ʔjk˨˩tʂṵ˨˨ tʰa̰t˨˨tʂu˨˩˨ tʰat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˨˨ tʰajk˨˨tʂṵ˨˨ tʰa̰jk˨˨

Định nghĩa[sửa]

trụ thạch

  1. Người giữ một trách nhiệm quan trọng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trụ thạch của quốc gia.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]