trừ bữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̤˨˩ ɓɨʔɨə˧˥tʂɨ˧˧ ɓɨə˧˩˨tʂɨ˨˩ ɓɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˧˧ ɓɨ̰ə˩˧tʂɨ˧˧ ɓɨə˧˩tʂɨ˧˧ ɓɨ̰ə˨˨

Phó từ[sửa]

trừ bữa

  1. Để thay bữa cơm.
    Ăn khoai trừ bữa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]