tri giác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ zaːk˧˥tʂi˧˥ ja̰ːk˩˧tʂi˧˧ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ ɟaːk˩˩tʂi˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

tri giác

  1. (Hoặc đg.) . Hình thức của nhận thức cao hơn cảm giác, phản ánh trực tiếptrọn vẹn sự vật, hiện tượng bên ngoài với đầy đủ các đặc tính của .

Tham khảo[sửa]