tri túc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨi˧˧ tuk˧˥ | tʂi˧˥ tṵk˩˧ | tʂi˧˧ tuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂi˧˥ tuk˩˩ | tʂi˧˥˧ tṵk˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
tri túc
- Tự cho là đủ, không đòi hỏi gì hơn.
- Nước lã cơm rau hãy tri túc (
Nguyễn Trãi
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nguyễn Trãi, thêm nó vào danh sách này.)
- Nước lã cơm rau hãy tri túc (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tri túc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)