trinh sát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˧ saːt˧˥tʂïn˧˥ ʂa̰ːk˩˧tʂɨn˧˧ ʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˥ ʂaːt˩˩tʂïŋ˧˥˧ ʂa̰ːt˩˧

Động từ[sửa]

trinh sát

  1. Dò xét tình hình quân địch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]