trouble-shooter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈtrə.bəl.ˈʃuː.tɜː/

Danh từ[sửa]

trouble-shooter (từ Mỹ, nghĩa Mỹ), (thông tục) /ˈtrə.bəl.ˈʃuː.tɜː/

  1. Thợ chữa máy.
  2. Nhà ngoại giao có tài dàn xếp những chuyện rắc rối.

Tham khảo[sửa]