trung tuyến
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ twiən˧˥ | tʂuŋ˧˥ twiə̰ŋ˩˧ | tʂuŋ˧˧ twiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ twiən˩˩ | tʂuŋ˧˥˧ twiə̰n˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
trung tuyến
- Nói ở giữa hậu phương và tiền tuyến.
- (Toán học) . Đường thẳng nối một đỉnh của một tam giác với trung điểm của cạnh đối.
Tham khảo[sửa]
- "trung tuyến". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)