Bước tới nội dung

trích tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïk˧˥ tiən˧˧tʂḭ̈t˩˧ tiəŋ˧˥tʂɨt˧˥ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïk˩˩ tiən˧˥tʂḭ̈k˩˧ tiən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trích tiên

  1. Tiên bị đầy xuống trần, theo thần thoại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]