Bước tới nội dung

trứng lộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ lo̰ʔn˨˩tʂɨ̰ŋ˩˧ lo̰ŋ˨˨tʂɨŋ˧˥ loŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ lon˨˨tʂɨŋ˩˩ lo̰n˨˨tʂɨ̰ŋ˩˧ lo̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

trứng lộn

  1. Trứng gà hay trứng vịt ấp mới bắt đầu thành hình con đã đem luộc ăn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]