tuồng cung đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuəŋ˨˩ kuŋ˧˧ ɗï̤ŋ˨˩tuəŋ˧˧ kuŋ˧˥ ɗïn˧˧tuəŋ˨˩ kuŋ˧˧ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəŋ˧˧ kuŋ˧˥ ɗïŋ˧˧tuəŋ˧˧ kuŋ˧˥˧ ɗïŋ˧˧

Danh từ[sửa]

tuồng cung đình

  1. Loại tuồng về đề tài cung đình, các nhân vật chủ yếu là vua quan, hoàng thân quốc thích.