Bước tới nội dung

tuổi tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa tuổi + tác.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tuə̰j˧˩˧ taːk˧˥tuəj˧˩˨ ta̰ːk˩˧tuəj˨˩˦ taːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tuəj˧˩ taːk˩˩tuə̰ʔj˧˩ ta̰ːk˩˧

Danh từ

[sửa]

tuổi tác

  1. Tuổi của con người (nói khái quát).
    Chênh lệch về tuổi tác.
  2. Tuổi đã cao (nói khái quát).
    Già nua tuổi tác.
    Bị lẫn vì tuổi tác.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]