tumle
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å tumle |
Hiện tại chỉ ngôi | tumler |
Quá khứ | tumla, tumlet |
Động tính từ quá khứ | tumla, tumlet |
Động tính từ hiện tại | — |
tumle
- Té nhào, lộn nhào, lộn mèo.
- Han fikk et slag si han tumlet overende.
- Vật lộn (với một vấn đề).
- Han tumlet med et problem.
Từ dẫn xuất[sửa]
- (0) tumleplass gđ: Chỗ cho trẻ con đùa giỡn, nô đùa.
Tham khảo[sửa]
- "tumle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)