tuyệt bút

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twiə̰ʔt˨˩ ɓut˧˥twiə̰k˨˨ ɓṵk˩˧twiək˨˩˨ ɓuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twiət˨˨ ɓut˩˩twiə̰t˨˨ ɓut˩˩twiə̰t˨˨ ɓṵt˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tuyệt bút

  1. Tác phẩm văn học hoặc nghệ thuật hay, đẹp đến cực điểm.
    Bình.
    Ngô đại cáo là tuyệt bút của.
    Nguyễn.
    Trãi.
  2. Bài văn viết khi gần chết.
    Một thiên tuyệt bút gọi là để sau (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]