Bước tới nội dung

tìm

Từ điển mở Wiktionary

Đây là một phiên bản cũ của trang này, do TheHighFighter2 (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 17:40, ngày 2 tháng 7 năm 2023 (Đã lùi lại sửa đổi của 223.137.192.93 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của WhoAlone). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viển đến phiên bản này của trang, có thể khác biệt rất nhiều so với phiên bản hiện tại.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti̤m˨˩tim˧˧tim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tìm

  1. Cố làm sao cho thấy ra được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó).
    Tìm trẻ lạc.
    Khán giả tìm chỗ ngồi.
    Tìm người cộng tác.
    Tìm ra manh mối.
    Vạch lá tìm sâu.
  2. Cố làm sao nghĩ cho ra.
    Tìm đáp số bài toán.
    Tìm cách giải quyết.
    Tìm lời khuyên nhủ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Cống

[sửa]

Số từ

[sửa]

tìm

  1. một.