tình phụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ fṵʔ˨˩tïn˧˧ fṵ˨˨tɨn˨˩ fu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ fu˨˨tïŋ˧˧ fṵ˨˨

Định nghĩa[sửa]

tình phụ

  1. Bội bạcbỏ nhau sau khi đã yêu nhau.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]