tịnh đế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭ̈ʔŋ˨˩ ɗe˧˥tḭ̈n˨˨ ɗḛ˩˧tɨn˨˩˨ ɗe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˨˨ ɗe˩˩tḭ̈ŋ˨˨ ɗe˩˩tḭ̈ŋ˨˨ ɗḛ˩˧

Định nghĩa[sửa]

tịnh đế

  1. Cùng một đài, một cuống.
    Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn (Cung oán ngâm khúc)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]