tịnh đế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tḭ̈ʔŋ˨˩ ɗe˧˥ | tḭ̈n˨˨ ɗḛ˩˧ | tɨn˨˩˨ ɗe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tïŋ˨˨ ɗe˩˩ | tḭ̈ŋ˨˨ ɗe˩˩ | tḭ̈ŋ˨˨ ɗḛ˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
tịnh đế
- Cùng một đài, một cuống.
- Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn (Cung oán ngâm khúc)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tịnh đế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)