Bước tới nội dung

tứ tuần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 四旬. Trong đó: (“tứ”: bốn); (“tuần”: thời gian mười năm).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ twə̤n˨˩tɨ̰˩˧ twəŋ˧˧˧˥ twəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ twən˧˧tɨ̰˩˧ twən˧˧

Danh từ

[sửa]

tứ tuần

  1. Bốn mươi tuổi.
    Quá niên trạc ngoại tứ tuần (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]