utdrag

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít utdrag utdraget
Số nhiều utdrag utdraga, utdragene

utdrag

  1. Sự tóm tắt, tóm lược, sơ lược, trích yếu.
    Han spilte et utdrag av pianokonserten.
    Hun fikk et utdrag av regnskapet.
    å ta/gjøre et utdrag av noe — Tóm lược việc gì.
    å lese noe i utdrag — Đọc một đoạn, một phần về việc gì.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]